I. Điều hòa áp trần Trane
1.1 Điều hòa áp trần là gì? (tên tiếng anh là Minisplit air conditioner) là dòng điều hòa gắn trên tường áp sát trên trần nhà và tường nhà chứ không phải gắn lên la phông như máy lạnh âm trần cassete hay điều hòa âm trần nối ống gió.
Dàn lạch điều hòa áp trần Trane có hai chế độ lắp.
-
Lắp áp tràn tào luồn gió thổi ngang.
-
Lắp ở trần nhà tạo luồng gió thổi từ trên xuống.
-
Với hai cơ chế lắp này khách hàng có thể lựa chọ cho mình kiểm lắp nào phù hợp với không gian cần làm mát và tĩnh thẩm mỹ cho căn phòng mình.
1.2 Điều hòa áp trần Trane
Điều hòa áp thương hiệu Mỹ, xuất xứ Thái Lan, hàng đầy đủ CO, CQ, bảo hành chính hãng 12 tháng. Hàng được phân phối bởi Trane Việt Nam và các đại lý của Trane trong cả nước.
Cục nóng điều hòa áp trần Trane cũng có hai cơ chế lắp khác nhau.
-
Đặt sàn và dùng vít bắn chặt vào sàn.
-
Treo tường.
-
Với hai kiểu lắp đặt của cục nóng tạo cho khách hàng có nhiều lựa chọn sao cho lắp đặt phù hợp với công năng của mình.
Dàn nóng và dàn lạnh của điều hòa cục bộ áp trần Trane được kết nối với ống đồng có chiều dài tối thiểu 2 mét và tối đa là 30 mét. Với khoảng cách nhưng vậy rất phù hợp với nhiều không gian, diện tích sử dụng khác nhau.
Điều hòa áp trần Trane sử dụng gas R407C thân thiện với môi trường và có hệ số trao đổi nhiệt cao.
Ngoài những ưu điểm trên điều hòa áp trần Trane còn tùy thuộc vào vị trí lắp đặt mà có thể có thêm tính năng chống ăn mòn muối biển, môi trường xít, môi trường kiềm.
Điều hòa áp trần Trane có công suất từ 12.000 Btu đến 60.000 Btu để khách hàng lựa chọn. Với nhiều tính năng đa dạng và hệ thống cải tiến gọn nhẹ và vận hành êm. Phân phối không khí trong lành khắp không gian phòng. Lắp đặt dễ dàng mang lại sự linh hoạt trong thiết kế. Dễ dàng bảo dưỡng. Điều hòa 1 chiều sử dụng công nghệ bán răng đa cấp nên không cần dùng biến tần. Do không sử dụng biến tần nên điều hòa Trane tiết kiệm được chi phí đầu tư ban đầu do đó giá thành phù hợp. Do điều hòa áp trần Trane không sử dụng biến tần (một thiết bị tiêu thụ điện) nên giảm chi phí vận hành khoảng 10% đến 15% so với các điều hòa khác, giảm sự hỏng hóc do lỗi biến tần gây ra do đó tăng tuổi thọ thiết bị các sản phẩm điều hòa áp trần chất lượng cao thời gian bảo hành dài. Điều hòa Trane sử dùng Block của hãng Danfoss một hãng nổi tiếng về sản xuất Block và được bảo hành ít nhất năm năm. Luôn được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay. Ngoài ra Trane đã nghiên cứu khí hầu của các nước Đông Nam Á là vùng khí hậu xích đạo và cận xích đạo nên nhiệt độ khác cao do đó người dùng hầu như không dùng chiều nóng hoặc có dùng nhưng thời gian dùng rất ít nên Trane chỉ đưa ra thị trường sản phẩm điều hòa một chiều lạnh với dòng sản phẩm này Trane đã giảm được khoảng 20% chi phí đầu tư ban đầu so với điều hòa hai chiều cùng phân khúc. Do các điều hòa có khác có hai chiều mà chiều nóng gần như không hoạt động do vậy, phần thiết bị ít được hoạt đồng này thường hay bị ô xi hóa dẫn đến hỏng hóc sang các thiết bị khác dẫn đến tuổi thọ thấp. Với những ưu điểm nói trên điều hòa Trane rất được nhiều người ưa chuộng.
Trane Việt Nam là một trong những công ty chuyên phân phối máy điều hòa không khí chính hãng tại Việt Nam. Với đội ngũ kỹ thuật giỏi về chuyên môn sẽ luôn đồng hành cùng với quý khách, hỗ trợ đáp ứng tất cả các yêu cầu của quý khách.
Theo nhu cầu của khách hàng, Trane đã đưa ra rất nhiều loại công suất khác nhau từ 12.000 Btu đến 60.000 Btu có thông số như sau:
Thông số kỹ thuật |
|
|
|
|
|
Model |
Indoor Unit |
|
MCX060GB |
MCX048GB |
MCX542GB5 |
MCX536GB5 |
Outdoor Unit |
|
TTK060KD |
TTK048KD |
TTK042KD5 |
TTK536KD5 |
Electrical Data |
Power supply |
V/ph/Hz |
380-415/3/50 |
380-415/3/50 |
380-415/3/50 |
380-415/3/50 |
Performance Data |
Nominal capacity |
Btu/h |
60.000 |
48.000 |
40.900 |
37.300 |
Energy Efficity Rating (EER) |
Btu/h/W |
|
|
11.88 |
11.58 |
Nominal Airflow |
cfm |
2.000 |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
Indoor Unit |
|
|
|
|
|
|
Expansion Device |
|
|
|
|
Capillary Tube |
Capillary Tube |
Fan motor |
Type |
|
Permanent Split Capacitor |
Permanent Split Capacitor |
Permanent Split Capacitor |
Permanent Split Capacitor |
RAL/LRA |
A |
(0.70/1.20) x2 |
(0.70/1.20) x2 |
(0.72/1.23) x2 |
(0.72/1.23) x2 |
Accessories |
Drain Pump |
|
|
Option |
Option |
Option |
Installed position |
Ceiling, Low Wall |
|
. |
. |
. |
. |
Floor |
|
. |
. |
. |
. |
Dimension |
Height |
mm |
627 |
627 |
627 |
627 |
Width |
mm |
2.074 |
1.824 |
2.074 |
2.074 |
Depth |
mm |
234 |
234 |
234 |
234 |
Weight |
|
kg |
70 |
61 |
70 |
70 |
Outdoor Unit |
|
|
|
|
|
|
Compressor |
Type |
|
Scroll |
Scroll |
Scroll |
Scroll |
RAL/LRA |
|
10.0/74.0 |
10.0/59.0 |
7.2/48.1 |
6.4/46.0 |
Fan motor |
Type |
|
Permanent Split Capacitor |
Permanent Split Capacitor |
Permanent Split Capacitor |
Permanent Split Capacitor |
RAL/LRA |
|
(0.88/1.79)x2 |
(0.88/1.79)x2 |
(0.88/1.79)x2 |
1.03/1.80 |
Dimension |
Height |
mm |
1.254 |
1.254 |
1.254 |
1.254 |
Width |
mm |
988 |
988 |
988 |
1.018 |
Depth |
mm |
350 |
350 |
350 |
360 |
Weight |
|
kg |
95 |
92 |
85 |
84 |
Piping Connection Type |
|
|
Sweat Type |
Sweat Type |
Sweat Type |
Flare Type |
Refrigerant pipe size |
Liquid |
in |
3/8 |
3/8 |
3/8 |
3/8 |
Suction |
in |
11/8 |
11/8 |
7/8 |
3/4 |
Thông số kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
Model |
Indoor Unit |
|
MCX536GB5 |
MCX530GB5 |
MCX524GB5 |
MCX518GB5 |
MCX512GB5 |
Outdoor Unit |
|
TTK536LB5 |
TTK530LB5 |
TTK524LB5 |
TTK518LB5 |
TTK512LB5 |
Electrical Data |
Power supply |
V/ph/Hz |
220-240/1/50 |
220-240/1/50 |
220-240/1/50 |
220-240/1/50 |
220-240/1/50 |
Performance Data |
Nominal capacity |
Btu/h |
37.100 |
30.100 |
26.000 |
18.900 |
13.100 |
Energy Efficity Rating (EER) |
Btu/h/W |
11.03 |
11.42 |
11.10 |
11.85 |
11.68 |
Nominal Airflow |
cfm |
1.200 |
1.000 |
800 |
600 |
400 |
Indoor Unit |
|
|
|
|
|
|
|
Expansion Device |
|
|
Capillary Tube |
Capillary Tube |
Capillary Tube |
Capillary Tube |
Capillary Tube |
Fan motor |
Type |
|
Permanent Split Capacitor |
Permanent Split Capacitor |
Permanent Split Capacitor |
Permanent Split Capacitor |
Permanent Split Capacitor |
RAL/LRA |
A |
(0.72/1.23) x2 |
(0.68/1.18) x2 |
0.67/1.07 |
0.67/1.07 |
0.40/0/54 |
Accessories |
Drain Pump |
|
Option |
Option |
Option |
Option |
Option |
Installed position |
Ceiling, Low Wall |
|
. |
. |
. |
. |
. |
Floor |
|
. |
. |
. |
. |
. |
Dimension |
Height |
mm |
627 |
627 |
627 |
627 |
627 |
Width |
mm |
2.074 |
1.574 |
1.324 |
1.324 |
1074 |
Depth |
mm |
234 |
234 |
234 |
234 |
234 |
Weight |
|
kg |
69 |
48 |
37 |
34 |
30 |
Outdoor Unit |
|
|
|
|
|
|
|
Compressor |
Type |
|
Scroll |
Scroll |
Scroll |
Rotary |
Rotary |
RAL/LRA |
|
17.2/100.0 |
17.2/100.0 |
12.1/55.4 |
7.2/39.0 |
5.3/31.0 |
Fan motor |
Type |
|
Permanent Split Capacitor |
Permanent Split Capacitor |
Permanent Split Capacitor |
Permanent Split Capacitor |
Permanent Split Capacitor |
RAL/LRA |
|
1.03/1.79 |
1.03/1.79 |
1.03/1.79 |
0.88/1.79 |
0.54/0.93 |
Dimension |
Height |
mm |
795 |
795 |
795 |
692 |
585 |
Width |
mm |
1.018 |
1.018 |
1.018 |
830 |
830 |
Depth |
mm |
360 |
360 |
360 |
330 |
330 |
Weight |
|
kg |
71 |
69 |
70 |
54 |
43 |
Piping Connection Type |
|
|
Flare Type |
Flare Type |
Flare Type |
Flare Type |
Flare Type |
Refrigerant pipe size |
Liquid |
in |
3/8 |
3/8 |
3/8 |
3/8 |
3/8 |
Suction |
in |
3/4 |
3/4 |
5/8 |
5/8 |
5/8 |
Mỗi loại máy lại có đặc điểm riêng phù hợp với từng không gian và đối tượng riêng. Chính vì vậy, khi lắp đặt điều hòa, người sử dụng thường phải đắn đo lựa chọn loại điều hòa áp trần tùy thuộc vào nhu cầu sở thích của mỗi người tiêu dùng về kiểu dáng, mẫu mã, giá thành sản phẩm mà chọn dòng điều hòa với mỗi không gian riêng biệt mà mình thấy phù hợp nhất. Trên thị trường hiện nay, có 2 dòng điều hòa áp trần đang được người tiêu dùng lựa chọn là điều hòa áp trần Trane và điều hòa áp trần .Hisense Hitachi.
Với loại điều hòa áp trần Trane bạn sẽ tiết kiệm được không gian cho gia đình, tận dụng tối đa khoảng trống trên trần nhà, lại tạo được nét thẩm mỹ riêng cho ngôi nhà của mình.
Do được lắp đặt trên trần cao, nên điều hòa áp trần Trane khả năng làm lạnh phòng nhanh, sức gió thổi mạnh, làm mát bao quát mọi góc nhỏ của căn phòng.
1.3 Những lợi ích của điều hòa áp trần Trane.
Ưu điểm của điều hòa áp trần Trane hơn điều hòa âm trần khác đó là dàn lạnh áp sát trần nên hướng gió được thiết kế trước tập trung trong vùng cần thiết, thêm một điểm mạnh nữa là dàn lạnh áp trần bảo trì tương đối dễ hơn dàn lạnh âm trần cassette.
Chế độ tự động đảo gió, điều chỉnh cánh đảo gió, cửa thổi gió rộng, phân tán luồng khí đều xung quanh qua trái và phải. Tạo luồng gió mạnh mẽ nhưng vẫn đảm bảo sự yên tĩnh khi máy đang vận hành.
Khả năng chế độ tự lọc sạch vi khuẩn, nấm mốc, thiết kế tinh tế, phù hợp mọi không gian, chế độ tự kiểm tra lỗi kỹ thuật. Hoạt động được ở nhiệt độ môi trường thấn, máy có khả năng làm lạnh dù nhiệt độ bên ngoài xuống rất thấp, làm lạnh cả vào mùa đông.
Chế độ cảm biến nhiệt độ tùy chọn.
Bộ điều khiển từ xa tự chọn có dây hoặc không dây giúp người dùng dễ dàng sử dụng.
Dàn lạnh đa dạng về kiểu dáng và nguồn điện đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LẠNH KT
Địa chỉ: 72/16B Ngô Tất Tố, Phường 19, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0978062901
Email: nttung@ktecvn.com